Đừng nói vấn đề này khó nếu không khó thì đã không thành vấn đề ''

Ngày 14 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ Nhà trẻ_Cấp dưỡng

Cập nhật lúc : 09:40 25/09/2018  

Kế hoạch năm 2018-2019
kế hoạch năm tổ nhà trẻ- cấp dưỡng 2018-2019

PHÒNG GD-ĐT TX HƯƠNG THỦY

TRƯỜNG MN THỦY THANH 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Số : 10a/ KH – MNTT1                                                Thuỷ Thanh, ngày 01 tháng 9 năm 2018

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC : 2018-2019

NHÓM TRẺ: 18-24 Tháng

 

Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về chương trình giáo dục mầm non;

Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT- BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non;

Căn cứ vào thực tế, trường mầm non Thủy Thanh 1, xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2018 - 2019 lớp nhà trẻ 18-24 tháng cụ thể như sau:

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

 

LĨNH VỰC

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

 

 

PHÁT

 

 

 

 

TRIỂN

 

 

 

THỂ

 

 

 

 

CHẤT

- Phát triển vận động

* Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

 

 

1. Trẻ bắt chước một số động tác và làm theo cô

 

 

* Thực hiện  các bài vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu

2. Trẻ phối hợp tay- chân, cơ thể trong khi bò, trườn chui qua cổng qua vật cản.

3. Trẻ biết giữ được thăng

bằng  cơ thể khi đi theo đường thẳng, ( trên sân) hoặc cầm đồ vật trên tay đi hết đoạn đường 1,8-2mtrong vận động

4. Trẻ thực hiện phối hợp vận động  tay- mắt, tung – bắt bóng với cô

5. Trẻ thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bong, ném bằng một tay lên phái trước khoảng 1,2m, đá bóng lăn xa phía trước tối thiểu 1,5m

*Thực hiện vận động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt

6. Biết nhặt các vật nhỏ bằng 2 ngón tay

7. Trẻ biết tháo, lắp lồng được 3-4 hộp tròn, xếp chồng 2-3 khối trụ

B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

* Có nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

8. Trẻ  thích nghi với chế  độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau

* Cân nặng, chiều cao:

- Cân nặng: Trẻ trai: 9,7- 15,3 kg; Trẻ gái: 9,1- 14,8 kg.

- Chiều cao: Trẻ trai: 81,7- 93,9cm; Trẻ gái: 80- 9,9cm.

*Làm quen với một số công việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

9. Trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa, biết gọi người lớn khi só nhu cầu vệ sinh.

*Thực hiện một số công việc tự giữ gìn sức khỏe

10. Biết làm được một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.

 

* Nhận biết và tránh mốt số nguy cơ không an toàn

11. Biết một số vật dụng, nơi nguy hiểm ( bếp đang đun, phích nước nóng, bàn là..khi được nhắc nhỡ.

12. Biết một số hành động nguy hiểm ( sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn ghế…) khi được nhắc nhỡ.

 -Phát triển vận động

* Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

- Hô hấp: tập hít vào,  thở ra

Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.

 Lưng bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiên người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.

Chân: Đứng dang hai bên, ngồi xuống đứng lên.

* Thực hiện các bài vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu

- Tập bò, trườn:

+ Bò trườn tới đích

+ Bò chui qua cổng

+ Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng

+ Bò qua vật cản.

-  Tập đi và chạy

     + Đi theo hướng thẳng.

     + Đi trong đường hẹp.

     + Đi bước qua vật cản

     + Tập bước lên xuống thang

-         Tập tung, ném

+ Ngồi lăn bong

+ Đứng ném, tung bóng

* Thực hiện vận động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt

- Co duỗi ngón tay

- Cầm bóp, gõ, đóng đồ vật

- Tháo lắp  lồng hộp tròn vuông

- Xếp, chồng 2-3 khối

- Biết vạch các nét nghệch ngoạc bằng ngón tay

- Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

* Luyện tập nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.

- Tập luyện thói quen  vệ sinh tốt

+ Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.

+ Biết gọi cô khi bị bẩn, bị ướt.

* Cân nặng, chiều cao:

- Cân và theo dõi biểu đồ.

- Đo và theo dõi biểu đồ.

*Làm quen với một số công việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

 -Tập luyện thói quen tốt trong ăn uống, thói quen ngủ một giấc trưa.

- Tập một số thao tác đơn giản:

+ Cầm thìa xúc cơm ăn, nước uống bằng cốc

-Tập ngồi vào bàn ăn.

-Tập nói người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.

- Làm quen với rửa tay, rửa mặt

* Nhận biết và tránh mốt số nguy cơ không an toàn

- Nhận biết một số vật dụng, nơi nguy hiểm, một số hành động nguy hiểm ( không được phép sờ vào hoặc đến gần nơi nguy hiểm…)

-Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng trách.

 

 

 

 

PHÁT

 

 

 

TRIỂN

 

 

 

 

NHẬN

 

 

 

THỨC

Giáo dục phát triển nhận thức

*Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác

13. Sờ nắn, nhìn nghe, ngửi nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.

14. Biết ngửi mùi một số hoa, quả quen thuộc, nếm mùi

 

 

* Nhận biết một số bộ phận cơ thể con người

15. Biết chỉ vào nói tên một vài bộ phận cơ thể người khi được hỏi

*Một số đồ dùng đồ chơi

16. Biết đặc điểm nổi bật của đồ dùng đồ chơi quen thuộc theo yêu cầu người lớn

*Một số phương tiện giao thông

17.Trẻ biết chỉ, lấy, nói tên của phương tiện giao thong gần gũi theo yêu cầu của người lớn

*Một số con vật, hoa quả quen thuộc

18. Biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, ha, quả quen thuộc theo yêu cầu của người lớn

*Một số màu cơ bản, kích thước

19.Biết chỉ và lấy được dồ dùng đồ chơi có màu đỏ hoặc xanh

- Kích thước to nhỏ theo yêu cầu của người lớn

*Bản thân, người thân gần gũi

20.Biết bắt chước hành động đơn giản của người than

21. Biết chỉ hoặc nói được tên của mình, những người than gần gũi khi được hỏi

Giáo dục phát triển nhận thức

 

*Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác

 - Tìm đồ chơi vừa mới giấu

-Nghe âm thanh và tìm ra nơi phát ra âm thanh

- Sờ, nắn, lắc…,gõ đồ chơi và nghe âm thanh một số đồ vật.

- Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt -mặn-chua)

* Nhận biết một số bộ phận cơ thể con người

- Tên một số bộ phận cơ thể : mắt, mũi, tai, miệng, tay chân.

*Một số đồ dùng đồ chơi

-  Tên và một số đặc điểm nổi bật của đồ dùng đồ chơi quen thuộc.

 

*Một số phương tiện giao thông

- Tên, đặc điểm nổi bật của phưuơng tiện giao thông gần gũi.

 

 

*Một số con vật, hoa quả quen thuộc

 

- Biết tên và một vài đặc điểm nổ bật của con vật, hoa quả quen thuộc khi có yêu cầu của người lớn

*Một số màu cơ bản, kích thước:

- Màu đỏ,xanh.

-  Kích thước ( to- nhỏ)

 

*Bản thân, người thân gần gũi

- Tên của bản thân

- Hình ảnh của bản thân trong gương

- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân

- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình

- Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/lớp.

 

PHÁT

 

TRIỂN

 

 

 

 

NGÔN

 

 

 

 

NGỮ

 

1. Nghe

22. Thực hiện được các yêu cầu đơn giản: đến đây…..

23. Hiểu được từ “không”, không lấy được!Không được sờ vào!

-Biết trả lời câu hỏi đơn giản

24.Biết xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong sách

2. Nói

25. Biết nhắc lại từ và câu ngắn: Con gà, gà gáy…

26. Biết nói câu đơn giản 2-3 tiếng

27. Biết thể hiện nhu cầu của mình bằng câu dơn giản

28. Đọc được tiếp tiếng cuối câu thơ khi nghe bài thơ quen thuộc

* Làm quen với sách:

29. Thích xem tranh, ảnh

1. Nghe

- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc.

- Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói: Đâu?Con gì?..Thế nào?

-Nghe các bài hát bài thơ, đồng dao, ca dao, chuyện kể đơn giản theo tranh

 

 

 

2. Nói:

- Phát âm các âm khác nhau

- Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi

- Trả lời và đặt câu hỏi: Con gì? Cái gì? Làm gì?

- Thể hiện nhu cầu mong muốn của mình bằng câu đơn giản

 

 

* Làm quen với sách:

- Mở sách xem sách chỉ vào các nhân vật

 

 

 

 

 

PHÁT

TRIỂN

TÌNH

CẢM -

NĂNG

XàHỘI

THẨM

1. Giáo dục phát triển tình cảm, KNXH và thẩm m ỹ

30. Biết nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh khi được hỏi

*Nhận biết biểu lộ cảm xúc con người và sự vật gần gũi

31. Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi ủa mình với người xung quanh

* Phát triển kỹ năng xã hội

32. Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi.

*Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản

33. Biết chào tạm biệt khi được nhắc nhỡ.

* Phát triển cảm xúc thẩm mỹ

34. Thích nghe hát và vận động đơn giản theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay…

*Vẽ nặn, xé dán, xếp hình xem tranh

35. Thích xem tranh

1. Giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mỹ

-Biết tên gọi hình ảnh, bản thân

*Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Mối quan hệ con người và sự vật gần gũi

- Cảm nhận và biểu lộ ảm xú vui buonf, sợ hãi của mình với người xung quanh

* Phát triển kỹ năng xã hội

- Giao tiếp với cô và các bạn

- Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi

- Quan tâm đến vật nuôi

* Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản

- Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”

 

* Phát triển cảm xúc thẩm mỹ

- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ

- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc

*Vẽ nặn, xé dán, xếp hình xem tranh

- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình.

- Xem tranh.

II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ

CHỦ ĐÈ

CHỦ ĐỀ NHÁNH

SỐ TUẦN

THỜI GIAN

Bé và các bạn

Bé và các bạn

Bé và các bạn cùng chơi

2 tuần

2 tuần

4 tuần

03/9 - 28/9/2018

Đồ dùng của bé

Đồ chơi quen thuộc, gần gũi

Đồ chơi bé thích

2 tuần

2 tuần

4 tuần

01/10 – 26/10/2018

Các cô trong nhà trẻ- ngày 20/11

Cô giáo của trẻ

Cô giáo của trẻ

2 tuần

2 tuần

4tuần

01/11 – 30/11/2018

Mẹ và những người thân yêu

Mẹ của trẻ

Người thân trong gia đình của trẻ

2 tuần

2 tuần

4 tuần

03/12 – 31/12/2018

Cây và những bông hoa đẹp

Hoa trong vườn

Các loại quả bé thích

2 tuần

2 tuần

4 tuần

01/01– 31/01/2019

Ngày tết vui vẻ

Ngày tết với bé

Các loại hoa- quả trong ngày tết

1 tuần

2 tuần

3 tuần

11/02 -28/02/2019

 

Những con vật đáng yêu

Một số con vật nuôi trong gia đình

Động vật sống dưới nước

2 tuần

2 tuần

4 tuần

01/3 – 29/3/2019

 

Bé đi khắp nơi bằng phương tiện gì?

Phương tiện giao thông đường bộ

Phương tiện giao thông đường thủy

2 tuần

2 tuần

4 tuần

01/04-30/4/2019

 

Mùa hè với bé

Thời tiết mùa hè

Trang phục mùa hè

2 tuần

2 tuần

4 tuần

01/5-10/5/2018

 

 

III.TỔ CHỨC THỰC HIỆN

-Tổng số chủ đề dự kiến thực hiện trong năm 2018-2019 là 9 chủ đề.

- Các chủ đề được thực hiện trong suốt năm học và đảm bảo đủ 35 tuần.

- Thời gian thực hiện chương trình giáo dục theo chủ đề bắt đầu ngày 03/09/2018 đến hết ngày 10/05/2019 tính cả thời gian dự kiến nghỉ Tết Nguyên Đán.

- Giáo viên nhóm trẻ 18-24 tháng tuổi căn cứ theo mục tiêu, nội dung, dự kiến chủ đề, thời gian thực hiện chủ đề để xây dựng kế hoạch chủ đề/tháng, kế hoạch tuần, kế hoạch ngày phù hợp với độ tuổi và thực tế của lớp mình phụ trách.

Trên đây là kế hoạch giáo dục đối với nhóm trẻ 18-24 tháng tuổi năm học 2018-2019 của Trường Mầm non Thủy Thanh 1. Trong quá trình thực hiện có điều gì vướng mắc cần lien hệ Ban Giám Hiệu ( Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn) để giair quyết kịp thời nhằm đảm bảo chương trình giáo dục cho trẻ.